Thực đơn
Abashiri,_Hokkaidō Địa lýAbashiri tọa lạc ở mạn đông phó tỉnh Okhotsk, cách Kitami 50 km về phía đông. Quanh đây không có núi cao, dù vẫn có đồi. Sông Abashiri chảy ngang thành phố. Trong địa phận Abashiri còn có ba hồ (hồ Abashiri, hồ Notoro, hồ Tōfutsu). Những hồ này cùng núi Tento thuộc Quốc lập Vườn quốc gia Abashiri.
Abashiri, như hầu hết Hokkaidō, có khí hậu lục địa ẩm với mùa hè ấm (Köppen: Dfb), tương tự khí hậu duyên hải nam New England.[1] Dù có tiếng là lạnh giá, Abashiri thực ra không phải thành phố lạnh nhất nước Nhật, nó ít lạnh về mùa đông hơn Obihiro và ấm vào mùa hè hơn Nemuro và Kushiro. Abashiri là thành phố có lượng mưa thấp nhất Nhật Bản vì có nằm ngay bên vùng biển Okhotsk chịu ảnh hưởng của băng trôi.[2] Vào mùa đông, khi hồ Abashiri đóng băng, sương mù là điều thường gặp.[3]
Dữ liệu khí hậu của Abashiri, 1981–2010 normals | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.8 | 11.1 | 19.7 | 31.9 | 32.6 | 34.0 | 37.0 | 37.6 | 32.2 | 27.7 | 21.7 | 17.6 | 37,6 |
Trung bình cao °C (°F) | −2.4 | −2.5 | 1.6 | 8.9 | 14.2 | 17.2 | 20.8 | 23.4 | 20.2 | 14.8 | 7.4 | 0.7 | 10,4 (50,6) |
Trung bình ngày, °C (°F) | −5.5 | −6 (21) | −1.9 | 4.4 | 9.4 | 13.1 | 17.1 | 19.6 | 16.3 | 10.6 | 3.7 | −2.4 | 6,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −9.4 | −10.1 | −5.5 | 0.4 | 5.4 | 9.8 | 14.0 | 16.6 | 12.9 | 6.6 | 0.1 | −5.9 | 2,9 (37,2) |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −29.2 | −25.7 | −23.2 | −12.4 | −5.4 | 0.1 | 2.8 | 5.9 | 3.3 | −4.6 | −11.3 | −18 | −29,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 54.5 (2.146) | 36.0 (1.417) | 43.5 (1.713) | 52.1 (2.051) | 61.6 (2.425) | 53.5 (2.106) | 87.4 (3.441) | 101.0 (3.976) | 108.2 (4.26) | 70.3 (2.768) | 60.0 (2.362) | 59.4 (2.339) | 787,5 (31,004) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 105 (41.3) | 81 (31.9) | 66 (26) | 21 (8.3) | 1 (0.4) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 1 (0.4) | 18 (7.1) | 85 (33.5) | 378 (148,8) |
% độ ẩm | 73 | 74 | 72 | 69 | 73 | 80 | 83 | 81 | 77 | 70 | 68 | 70 | 74,2 |
Số ngày tuyết rơi TB | 27.0 | 24.1 | 22.3 | 11.2 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 12.5 | 23.4 | 124,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 114.3 | 139.4 | 172.4 | 177.8 | 189.0 | 174.0 | 168.7 | 172.1 | 165.2 | 160.1 | 121.3 | 115.0 | 1.869,3 |
Nguồn: Japan Meteorological Agency |
Thực đơn
Abashiri,_Hokkaidō Địa lýLiên quan
Abashiri, Hokkaidō Abahani Limited Dhaka Abass Cheikh Dieng Akashi Abachausia grisea Asashio (tàu khu trục Nhật) Arash Afshin Arash (ca sĩ) Akashi Yasushi 'Abath al-AqdarTài liệu tham khảo
WikiPedia: Abashiri,_Hokkaidō http://www.climate-charts.com/Countries/Japan.html http://www.abashiri.climatemps.com/ http://www.japanprobe.com/?p=1059 http://www.ratebeer.com/brewers//abashiri-beer/104... http://www.takahasi.co.jp/beer/index.html http://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/view/nml_... http://www.city.abashiri.hokkaido.jp/ http://www.city.abashiri.hokkaido.jp/020syokai/010... http://arquivo.pt/wayback/20090710135111/http://ww... https://web.archive.org/web/20130314173019/http://...